Kết quả chương trình tháng 8/2022

Kết quả chương trình tháng 8/2022


THÔNG BÁO KẾT QUẢ THI ĐUA

NGÔI SAO AGRIBANK E-MOBILE BANKING THÁNG 7/2022

Thân gửi các Anh/Chị đồng nghiệp,

Chương trình thi đua “Ngôi sao Agribank E-Mobile Banking 2022” sau hơn 1 tháng diễn ra đã nhận được sự tham gia nồng nhiệt từ các Chi nhánh và cán bộ Agribank trên toàn quốc. Xin được chúc mừng top 20 chi nhánh và 10 Giao dịch viên xuất sắc vinh dự đạt giải thưởng trong tháng 7 vừa qua.

TOP 10 CHI NHÁNH DẪN ĐẦU VỀ SỐ LƯỢNG KHÁCH HÀNG KÍCH HOẠT

20 TRIỆU ĐỒNG/Chi nhánh ( Mô tả bằng hình ảnh minh họa)

STT

Khu Vực

Mã CN

Tên CN

Số lượng KH

1

K01-Khu vực Miền Núi Cao - Biên giới

7900

CN Tỉnh Sơn La

STK: 459901

Tại Agribank Tỉnh Sơn La

3130

2

K02-Khu vực Trung Du Bắc Bộ

2501

CN Bắc Giang II

STK: 459901

Tại Agribank Bắc Giang II

2668

3

K03-Khu vực Thành phố Hà Nội

2200

CN Hà Tây

STK: 459901

Tại Agribank Hà Tây

1641

4

K04-Khu vực Đồng Bằng Sông Hồng

2300

CN Tỉnh Hải Dương

STK: 459901

Tại Agribank Tỉnh Hải Dương

3228

5

K05-Khu vực Khu 4 cũ

3500

CN Tỉnh Thanh Hoá

STK: 459901

Tại Agribank Tỉnh Thanh Hóa

4999

6

K06-Khu vực Duyên Hải Miền Trung

4200

CN Tỉnh Quảng Nam

STK: 459901

Tại Agribank Tỉnh Quảng Nam

4016

7

K07-Khu vực Tây Nguyên

5400

CN Tỉnh Lâm Đồng

STK: 459901

Tại Agribank Tỉnh Lâm Đồng

2914

8

K08-Khu vực Thành phố Hồ Chí Minh

6440

CN Nam TP Hồ Chí Minh

STK: 459901

Tại Agribank Nam TP HCM

1128

9

K09-Khu vực Đông Nam Bộ

5500

CN Tỉnh Bình Dương

STK: 459901

Tại Agribank Tỉnh Bình Dương

4158

10

K10-Khu vực Tây Nam Bộ

7100

CN Tỉnh Bến Tre

STK: 459901

Tại Agribank Tỉnh Bến Tre

3401

 

TOP 10 CHI NHÁNH DẪN ĐẦU VỀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG

10 TRIỆU ĐỒNG/Chi nhánh ( Mô tả bằng hình ảnh minh họa)

 

STT

Khu Vực

Mã CN

Tên Chi nhánh

Tốc độ tăng trưởng

1

K01-Khu vực Miền Núi Cao - Biên giới

7800

CN Tỉnh Lai Châu

STK: 459901

Tại Agribank Tỉnh Lai Châu

2,85%

2

K02-Khu vực Trung Du Bắc Bộ

8702

CN Bắc Yên Bái

STK: 459901

Tại Agribank Bắc Yên Bái

2,90%

3

K03-Khu vực Thành phố Hà Nội

2802

CN Mê Linh

STK: 459901

Tại Agribank Mê Linh

3,96%

4

K04-Khu vực Đồng Bằng Sông Hồng

3303

CN Nam Ninh Bình

STK: 459901

Tại Agribank Nam Ninh Bình

2,85%

5

K05-Khu vực Khu 4 cũ

3600

CN Tỉnh Nghệ An

STK: 459901

Tại Agribank Tỉnh Nghệ An

4,21%

6

K06-Khu vực Duyên Hải Miền Trung

4600

CN Tỉnh Phú Yên

STK: 459901

Tại Agribank Tỉnh Phú Yên

3,59%

7

K07-Khu vực Tây Nguyên

5000

CN Tỉnh Gia Lai

STK: 459901

Tại Agribank Tỉnh Gia Lai

3,10%

8

K08-Khu vực Thành phố Hồ Chí Minh

1602

CN 3

STK: 459901

Tại Agribank CN 3

3,97%

9

K09-Khu vực Đông Nam Bộ

5700

CN Tỉnh Tây Ninh

STK: 459901

Tại Agribank Tỉnh Tây Ninh

4,12%

10

K10-Khu vực Tây Nam Bộ

7000

CN  Tỉnh Hậu Giang

STK: 459901

Tại Agribank Tỉnh Hậu Giang

4,33%

                                                             

TOP 10 GIAO DỊCH VIÊN XUẤT SẮC NHẤT

10 TRIỆU ĐỒNG/Giao dịch viên ( Mô tả bằng hình ảnh minh họa)

 

Khu vực

Mã CN

CN Cấp I

Tên

Chi Nhánh

CRTUSR

Tên GDV

Số lượng đăng ký

K01 - Khu vực Miền Núi cao- Biên giới

8400

8400

CN Tỉnh Lạng Sơn

LSOBHANH

Hoàng Thị Hạnh

STK: 8400207000328

MST: 4900 321 959

369

K02 - Khu vực Trung du Bắc Bộ

8500

8500

CN Tỉnh Thái Nguyên

TNGVTHOA

Vy Thị Thoa

STK: 8500207000128

MST:   4600 521 675

246

K03 - Khu vực Thành phố Hà Nội

3140

3140

CN Đông Anh

DANNTRANG

Ngô Linh Trang

STK: 3140207002122

MST: 8473 618 502

181

K04 - Khu vực Đồng Bằng Sông Hồng

2890

2890

CN Vĩnh Phúc II

PHYNTDUNG

Nguyễn Tiến Dũng

STK: 2890207000852

MST: 8339 892 413

436

K05 - Khu vực Khu 4 cũ

3624

3600

CN Tỉnh Nghệ An

HGMPNGAN

Phan Kim Ngân

STK: 3624207000270

MST: 2901 392 067

826

K06 - Khu vực Duyên Hải Miền Trung

4700

4700

CN Tỉnh Khánh Hòa

KHONGA

Hồ Thị Phương Nga

STK: 4700207004232

MST: 8356 074 545

367

K07 - Khu vực Tây Nguyên

5304

5300

CN Tỉnh Đắk Nông

KRNTPTHANG

Trần Phương Thắng

STK: 5304207000479

MST: 8537 303 028

206

K08 - Khu vực Thành phố Hồ Chí Minh

6120

6120

CN H. Củ Chi

CCHPTPTHAO

Phạm Thị Phương Thảo

STK: 6120207000157

MST: 8309 235 763

279

K09 - Khu vực Đông Nam Bộ

5500

5500

CN Tỉnh Bình Dương

BDULQANH

Nguyễn Lê Quỳnh Anh

STK: 5500207001413

MST:3701 302 477

1209

K10 - Khu vực Tây Nam Bộ

7703

7709

CN Kiên Giang II

VTNLTHAI

Lâm Văn Thái

STK: 7703207000329

MST: 8371 581 596

319

 

Chương trình tiếp tục kéo dài tới hết 31/12/2022. Chúc các Chi nhánh và Cán bộ Agribank tiếp tục phát huy phong độ và bứt phá mạnh mẽ để trở thành những “Ngôi sao Agribank E-Mobile Banking” sáng nhất năm 2022

Tận tâm giới thiệu - Tư vấn nhiệt tình - Bứt phá chính mình

cùng Agribank E-Mobile Banking

 

Chúc mừng Chi nhánh
xuất sắc
Tháng 11